Đọc nhanh: 军力 (quân lực). Ý nghĩa là: binh lực; quân lực; lực lượng quân đội.
军力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh lực; quân lực; lực lượng quân đội
兵力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军力
- 主力军
- quân chủ lực
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
力›