Đọc nhanh: 军棋 (quân kì). Ý nghĩa là: cờ chiến trên bộ, trò chơi trên bàn cờ Trung Quốc tương tự như chiến lược.
军棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ chiến trên bộ, trò chơi trên bàn cờ Trung Quốc tương tự như chiến lược
land battle chess, Chinese board game similar to Stratego
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军棋
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 你 要 下象棋 , 我来 给 你 当 军师
- nếu anh đánh cờ, tôi sẽ làm quân sư cho anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
棋›