Đọc nhanh: 军机处 (quân cơ xứ). Ý nghĩa là: Văn phòng các vấn đề chính trị và quân sự (nhà Thanh).
军机处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn phòng các vấn đề chính trị và quân sự (nhà Thanh)
Office of Military and Political Affairs (Qing Dynasty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军机处
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
处›
机›