Đọc nhanh: 农业部 (nông nghiệp bộ). Ý nghĩa là: Bộ Nông nghiệp, Bộ nông nghiệp, bộ canh nông. Ví dụ : - 农业部也成 Chúng tôi sẽ giải quyết cho bộ phận nông nghiệp.
农业部 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Nông nghiệp
Department of Agriculture
- 农业部 也 成
- Chúng tôi sẽ giải quyết cho bộ phận nông nghiệp.
✪ 2. Bộ nông nghiệp
Ministry of Agriculture
✪ 3. bộ canh nông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业部
- 他 分管 农业
- anh ấy được phân công quản lý nông nghiệp.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 农业部 也 成
- Chúng tôi sẽ giải quyết cho bộ phận nông nghiệp.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 关于 农业 合作化 问题
- Vấn đề liên quan đến hợp tác hoá nông nghiệp.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
部›