Đọc nhanh: 军旗 (quân kì). Ý nghĩa là: quân kỳ; cờ hiệu.
军旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân kỳ; cờ hiệu
军队的旗帜中国人民解放军军旗为红地儿左上角缀金黄色五角星和'八一'两字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军旗
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 它 可是 皇家 海军 的 旗舰 号
- Cô ấy là soái hạm của Hải quân Hoàng gia.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
旗›