Đọc nhanh: 军情 (quân tình). Ý nghĩa là: quân tình; tình hình quân sự. Ví dụ : - 谎报军情 báo cáo sai tình hình của địch.
军情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân tình; tình hình quân sự
军事情况
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军情
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 军事情报
- tình báo quân sự.
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 被 派 去 刺探 军情
- Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
情›