Đọc nhanh: 军心 (quân tâm). Ý nghĩa là: lòng quân; ý chí chiến đấu; tinh thần chiến sĩ; chí khí binh lính. Ví dụ : - 动摇军心 Làm dao động lòng quân. - 涣散军心 làm lòng quân tan rã. - 惑乱军心 mê hoặc lòng quân
军心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng quân; ý chí chiến đấu; tinh thần chiến sĩ; chí khí binh lính
军队的战斗意志
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 涣散 军心
- làm lòng quân tan rã
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军心
- 涣散 军心
- làm lòng quân tan rã
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
⺗›
心›