Đọc nhanh: 军容 (quân dung). Ý nghĩa là: quân dung; tác phong quân nhân; tác phong quân đội; tác phong nhà binh. Ví dụ : - 整饬军容。 tác phong quân nhân chỉnh tề.
军容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân dung; tác phong quân nhân; tác phong quân đội; tác phong nhà binh
指军队和军人的外表、纪律、威仪等
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军容
- 军容风纪
- tác phong và kỷ luật của quân đội
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 军容严整
- dáng điệu nghiêm chỉnh
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
容›