Đọc nhanh: 军士 (quân sĩ). Ý nghĩa là: quân sĩ; quân lính; hạ sĩ quan. Ví dụ : - 军士长命令士兵靠拢. Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
军士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân sĩ; quân lính; hạ sĩ quan
高于兵,低于尉官的军人
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军士
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 把 他 当做 一把 瑞士军刀 吧
- Hãy coi anh ta như một con dao của quân đội Thụy Sĩ.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 士兵 绕山 突袭 敌军
- Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 她 是 娱乐界 的 瑞士军刀
- Cô ấy là một con dao quân đội Thụy Sĩ của làng giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
士›