Đọc nhanh: 军务 (quân vụ). Ý nghĩa là: quân vụ; việc quân; việc quân sự, binh vụ. Ví dụ : - 总理军务 quản lý việc quân. - 佐理军务 giúp việc quân. - 参赞军务。 tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
军务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân vụ; việc quân; việc quân sự
军队的事务
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 佐理 军务
- giúp việc quân
- 参赞 军务
- tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. binh vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军务
- 佐理 军务
- giúp việc quân
- 总理 军务
- quản lý việc quân
- 不识时务
- không thức thời。
- 参赞 军务
- tham tán quân vụ (tham gia giúp việc quân)
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 佐理 军务 是 他 的 主要 工作
- Trợ lý quân sự là công việc chính của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
务›