Đọc nhanh: 军 (quân). Ý nghĩa là: quân đội; quân, quân đoàn. Ví dụ : - 他们是劳动后备军。 Họ là quân dự bị lao động.. - 我军战士英勇无畏地战斗。 Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.. - 解放军是人民的守护者。 Quân giải phóng là người bảo vệ nhân dân.
军 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội; quân
军队
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 解放军 是 人民 的 守护者
- Quân giải phóng là người bảo vệ nhân dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quân đoàn
军队的编制单位,一军辖若干师
- 敌人 的 兵力 估计 有 两个 军
- binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 主力军
- quân chủ lực
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›