Đọc nhanh: 写字楼 (tả tự lâu). Ý nghĩa là: Tòa nhà văn phòng.
✪ 1. Tòa nhà văn phòng
office building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写字楼
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 他 写 的 字 不 受 看
- Chữ anh ấy viết không được đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
字›
楼›