Đọc nhanh: 写意画 (tả ý hoạ). Ý nghĩa là: vẽ tay hoặc vẽ tranh theo phong cách truyền thống của Trung Quốc.
写意画 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ tay hoặc vẽ tranh theo phong cách truyền thống của Trung Quốc
freehand drawing or painting in traditional Chinese style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写意画
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 她 专于 绘画 , 其 作品 富有 创意
- Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.
- 她 同意 与 他 合作 撰写 她 的 传记
- Cô đồng ý hợp tác với anh viết tiểu sử của mình.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
意›
画›