Đọc nhanh: 写字台 (tả tự thai). Ý nghĩa là: bàn làm việc (thường có nhiều ngăn kéo, có khi có cả tủ). Ví dụ : - 谁应许他把写字台搬走的? Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?. - 写字台上放着一盏台灯。 Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.. - 我需要一个新的写字台。 Tôi cần một bàn làm việc mới.
写字台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn làm việc (thường có nhiều ngăn kéo, có khi có cả tủ)
办公、写字等用的桌子,一般有几个抽屉,有的还带小柜子
- 谁 应许 他 把 写字台 搬走 的
- Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 我 需要 一个 新 的 写字台
- Tôi cần một bàn làm việc mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写字台
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 谁 应许 他 把 写字台 搬走 的
- Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
- 他 写 的 字 不 受 看
- Chữ anh ấy viết không được đẹp.
- 我 需要 一个 新 的 写字台
- Tôi cần một bàn làm việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
台›
字›