写字台 xiězìtái
volume volume

Từ hán việt: 【tả tự thai】

Đọc nhanh: 写字台 (tả tự thai). Ý nghĩa là: bàn làm việc (thường có nhiều ngăn kéo, có khi có cả tủ). Ví dụ : - 谁应许他把写字台搬走的? Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?. - 写字台上放着一盏台灯。 Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.. - 我需要一个新的写字台。 Tôi cần một bàn làm việc mới.

Ý Nghĩa của "写字台" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

写字台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn làm việc (thường có nhiều ngăn kéo, có khi có cả tủ)

办公、写字等用的桌子,一般有几个抽屉,有的还带小柜子

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí 应许 yīngxǔ 写字台 xiězìtái 搬走 bānzǒu de

    - Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?

  • volume volume

    - 写字台 xiězìtái 上放 shàngfàng zhe 一盏 yīzhǎn 台灯 táidēng

    - Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 写字台 xiězìtái

    - Tôi cần một bàn làm việc mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写字台

  • volume volume

    - 写字台 xiězìtái 上放 shàngfàng zhe 一盏 yīzhǎn 台灯 táidēng

    - Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí yào 这项 zhèxiàng 协议 xiéyì yòng 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 下来 xiàlai

    - Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.

  • volume volume

    - shuí 应许 yīngxǔ 写字台 xiězìtái 搬走 bānzǒu de

    - Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì xiě 汉字 hànzì huì

    - Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 写字 xiězì 慢得 màndé hěn

    - Anh ấy viết chữ rất chậm.

  • volume volume

    - xiě de shòu kàn

    - Chữ anh ấy viết không được đẹp.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 写字台 xiězìtái

    - Tôi cần một bàn làm việc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao