Đọc nhanh: 顶名冒姓 (đỉnh danh mạo tính). Ý nghĩa là: giả làm người khác.
顶名冒姓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả làm người khác
to pretend to be sb else
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶名冒姓
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
名›
姓›
顶›