Đọc nhanh: 再造 (tái tạo). Ý nghĩa là: tái tạo; làm sống lại. Ví dụ : - 恩同再造 ơn này khác nào ơn tái tạo.
再造 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái tạo; làm sống lại
重新给予生命 (多用来表示对于重大恩惠的感激)
- 恩同再造
- ơn này khác nào ơn tái tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再造
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 恩同再造
- ơn này khác nào ơn tái tạo.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 一错再错
- hết lỗi này đến lỗi khác
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
造›