再来 zàilái
volume volume

Từ hán việt: 【tái lai】

Đọc nhanh: 再来 (tái lai). Ý nghĩa là: lại; thêm; lại lần nữa; một lần nữa. Ví dụ : - 我们稍后再来讨论这个问题。 Chúng ta sẽ tiếp tục bàn về vấn đề này sau.. - 这次没成功我们再来一次。 Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.. - 我们再来一次游戏吧。 Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.

Ý Nghĩa của "再来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lại; thêm; lại lần nữa; một lần nữa

重复进行某个动作或者表示又一次出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 稍后 shāohòu zài lái 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta sẽ tiếp tục bàn về vấn đề này sau.

  • volume volume

    - 这次 zhècì méi 成功 chénggōng 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì

    - Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 游戏吧 yóuxìba

    - Chúng ta chơi thêm một trò nữa nhé.

  • volume volume

    - qǐng zài lái 一杯 yībēi shuǐ

    - Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.

  • volume volume

    - néng zài lái 一句 yījù ma

    - Bạn có thể nói thêm một câu nữa không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再来

✪ 1. 再来 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - zài lái 讲解 jiǎngjiě 一下 yīxià

    - Tôi sẽ giải thích lại một lần nữa.

  • volume

    - qǐng zài lái zuò 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Hãy làm nhiệm vụ này một lần nữa.

✪ 2. 再来一次

làm lại một lần nữa

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 练习 liànxí

    - Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài lái 一次 yīcì 试验 shìyàn

    - Chúng ta cần làm lại thí nghiệm một lần nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再来

  • volume volume

    - cóng 头儿 tóuer zài lái

    - làm lại từ đầu.

  • volume volume

    - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 在家 zàijiā qǐng 过午 guòwǔ 再来 zàilái ba

    - buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.

  • volume volume

    - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • volume volume

    - zài lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một tách cà phê nữa.

  • volume volume

    - qiě děng 回来 huílai zài 决定 juédìng

    - Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài lái 慢走 mànzǒu

    - Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!

  • volume volume

    - 还是 háishì 去年 qùnián 二月 èryuè lái guò 一封信 yīfēngxìn 后来 hòulái zài 没有 méiyǒu lái 过信 guòxìn

    - tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao