Đọc nhanh: 古例 (cổ lệ). Ý nghĩa là: Lệ cũ..
古例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lệ cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古例
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
古›