Đọc nhanh: 内在论 (nội tại luận). Ý nghĩa là: thuyết nội tại (là một trường phái của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, cho rằng tất cả mọi sự vật trên thế giới đều tồn tại phụ thuộc vào ý thức chủ quan của con người, ngoài ý thức ra thì không có bất kì sự vật nào tồn tại được. Những người theo thuyết nội tại cũng hoàn toàn là những người theo thuyết duy ngã, là những người cổ vũ tuyên truyền cho chũ nghĩa tín ngưỡng).
内在论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết nội tại (là một trường phái của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, cho rằng tất cả mọi sự vật trên thế giới đều tồn tại phụ thuộc vào ý thức chủ quan của con người, ngoài ý thức ra thì không có bất kì sự vật nào tồn tại được. Những người theo thuyết nội tại cũng hoàn toàn là những người theo thuyết duy ngã, là những người cổ vũ tuyên truyền cho chũ nghĩa tín ngưỡng)
主 观唯心主义的一个派别认为世界上的一切事物都是存在于人的主观意识之内,意识之外不存在任何客观 事物内在论者是彻头彻尾的唯我论者,是信仰主义的公开鼓吹者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内在论
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
- 我 在 学习 《 论语 》 的 内容
- Tôi đang học nội dung của "Luận ngữ."
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
在›
论›