内忧外困 nèiyōu wài kùn
volume volume

Từ hán việt: 【nội ưu ngoại khốn】

Đọc nhanh: 内忧外困 (nội ưu ngoại khốn). Ý nghĩa là: rắc rối bên trong và sự xâm lược bên ngoài (thành ngữ); trong tình trạng lộn xộn cả trong nước và nước ngoài.

Ý Nghĩa của "内忧外困" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内忧外困 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rắc rối bên trong và sự xâm lược bên ngoài (thành ngữ); trong tình trạng lộn xộn cả trong nước và nước ngoài

internal trouble and outside aggression (idiom); in a mess both domestically and abroad

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内忧外困

  • volume volume

    - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • volume volume

    - 内外交困 nèiwàijiāokùn

    - trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.

  • volume volume

    - 内忧外患 nèiyōuwàihuàn

    - trong rối ngoài loạn.

  • volume volume

    - nèi 怀殷忧 huáiyīnyōu

    - lo lắng trong lòng

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 内外夹攻 nèiwàijiāgōng

    - giáp công trong ngoài.

  • volume volume

    - 外寇 wàikòu 不时 bùshí 入寇 rùkòu 内地 nèidì

    - Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.

  • volume volume

    - 五十岁 wǔshísuì 内外 nèiwài

    - khoảng chừng năm tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao