Đọc nhanh: 外患 (ngoại hoạn). Ý nghĩa là: hoạ ngoại xâm; sự xâm lược của nước ngoài. Ví dụ : - 内忧外患。 trong rối ngoài loạn.
外患 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạ ngoại xâm; sự xâm lược của nước ngoài
来自国外的祸害,指外国的侵略
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外患
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
患›