Đọc nhanh: 内存空间不足 (nội tồn không gian bất tú). Ý nghĩa là: Bộ nhớ không đủ.
内存空间不足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ nhớ không đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内存空间不足
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 非 团结 不足 图存
- không đoàn kết thì không thể mong tồn tại
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 我们 之间 不 存在 矛盾
- Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.
- 我们 需要 更 多 的 储存 空间
- Chúng ta cần thêm không gian lưu trữ.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
内›
存›
空›
足›
间›