Đọc nhanh: 内场手 (nội trường thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ trong bãi.
内场手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ trong bãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内场手
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 手册 内容 很 全面
- Nội dung sổ tay rất toàn diện.
- 外国货 冲击 国内 的 市场
- hàng ngoại bóp chết thị trường trong nước
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我们 的 产品 占领 国内 市场
- Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
场›
手›