内在几何 nèizài jǐhé
volume volume

Từ hán việt: 【nội tại kỉ hà】

Đọc nhanh: 内在几何 (nội tại kỉ hà). Ý nghĩa là: hình học nội tại.

Ý Nghĩa của "内在几何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内在几何 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình học nội tại

intrinsic geometry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内在几何

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé 医疗 yīliáo 物资 wùzī huì zài 一周 yīzhōu nèi 到达 dàodá

    - Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.

  • volume volume

    - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • volume volume

    - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • volume volume

    - 通才 tōngcái zài 几种 jǐzhǒng 领域 lǐngyù 内有 nèiyǒu 广泛 guǎngfàn de 普遍 pǔbiàn de 知识 zhīshí 技能 jìnéng de 一种 yīzhǒng rén

    - Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • volume volume

    - diǎn zài 几何学 jǐhéxué zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Điểm rất quan trọng trong hình học.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao