Đọc nhanh: 兼祧 (kiêm thiêu). Ý nghĩa là: người đàn ông thừa tự hai nhà (dưới chế độ tông pháp).
兼祧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông thừa tự hai nhà (dưới chế độ tông pháp)
宗法制度下一个男子兼做两房的继承人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼祧
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 兼旬 ( 二十天 )
- hai tuần (hai mươi ngày)
- 兼祧
- người đàn ông thừa tự hai nhà.
- 他 很 难 兼顾 学习 和 运动
- Anh ấy rất khó để cân bằng học tập và thể thao.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
祧›