Đọc nhanh: 兼 (kiêm). Ý nghĩa là: hai lần; gấp; gấp đôi, gồm đủ; gồm cả, kiêm. Ví dụ : - 兼程 đi gấp; tiến nhanh; thần tốc. - 兼旬(二十天) hai tuần (hai mươi ngày). - 兼而有之 cùng có đủ cả
兼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai lần; gấp; gấp đôi
两倍的
- 兼程
- đi gấp; tiến nhanh; thần tốc
- 兼旬 ( 二十天 )
- hai tuần (hai mươi ngày)
兼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gồm đủ; gồm cả, kiêm
同时涉及或具有几种事物
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 品学兼优
- đủ tài đủ đức
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兼
✪ 1. Danh từ 1 + 兼 + Danh từ 2 / Động từ 1 + 兼 + Động từ 2
....kiêm....
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 她 负责 收拾 房子 兼 打扫 花园
- Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 兼 + 有/管 + Tân ngữ
có cả / kiêm nhiệm
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
- 她 兼管 公司 的 财务 和 人事
- Cô ấy kiêm nhiệm quản lý tài chính và nhân sự của công ty.
So sánh, Phân biệt 兼 với từ khác
✪ 1. 兼任 vs 兼
"兼任" có ý nghĩa của "兼", nhưng "兼" còn có ý nghĩa gấp đôi, "兼任" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 兼程
- đi gấp; tiến nhanh; thần tốc
- 兼旬 ( 二十天 )
- hai tuần (hai mươi ngày)
- 兼祧
- người đàn ông thừa tự hai nhà.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›