jiān
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm】

Đọc nhanh: (kiêm). Ý nghĩa là: hai lần; gấp; gấp đôi, gồm đủ; gồm cả, kiêm. Ví dụ : - 兼程 đi gấp; tiến nhanh; thần tốc. - 兼旬(二十天) hai tuần (hai mươi ngày). - 兼而有之 cùng có đủ cả

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hai lần; gấp; gấp đôi

两倍的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兼程 jiānchéng

    - đi gấp; tiến nhanh; thần tốc

  • volume volume

    - 兼旬 jiānxún ( 二十天 èrshítiān )

    - hai tuần (hai mươi ngày)

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gồm đủ; gồm cả, kiêm

同时涉及或具有几种事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兼而有之 jiānéryǒuzhī

    - cùng có đủ cả

  • volume volume

    - 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu

    - đủ tài đủ đức

  • volume volume

    - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ 1 + 兼 + Danh từ 2 / Động từ 1 + 兼 + Động từ 2

....kiêm....

Ví dụ:
  • volume

    - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • volume

    - 负责 fùzé 收拾 shōushí 房子 fángzi jiān 打扫 dǎsǎo 花园 huāyuán

    - Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 兼 + 有/管 + Tân ngữ

có cả / kiêm nhiệm

Ví dụ:
  • volume

    - 兼有 jiānyǒu 教师 jiàoshī 医生 yīshēng de 资格 zīgé

    - Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.

  • volume

    - 兼管 jiānguǎn 公司 gōngsī de 财务 cáiwù 人事 rénshì

    - Cô ấy kiêm nhiệm quản lý tài chính và nhân sự của công ty.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 兼任 vs 兼

Giải thích:

"兼任" có ý nghĩa của "", nhưng "" còn có ý nghĩa gấp đôi, "兼任" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • volume volume

    - 公私兼顾 gōngsījiāngù

    - chú ý cả công và tư

  • volume volume

    - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • volume volume

    - gāo 兼容性 jiānróngxìng 主板 zhǔbǎn

    - Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.

  • volume volume

    - 兼程 jiānchéng

    - đi gấp; tiến nhanh; thần tốc

  • volume volume

    - 兼旬 jiānxún ( 二十天 èrshítiān )

    - hai tuần (hai mươi ngày)

  • volume volume

    - 兼祧 jiāntiāo

    - người đàn ông thừa tự hai nhà.

  • volume volume

    - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao