Đọc nhanh: 恩威兼施 (ân uy kiêm thi). Ý nghĩa là: sử dụng cả lòng tốt và sự nghiêm khắc (thành ngữ).
恩威兼施 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng cả lòng tốt và sự nghiêm khắc (thành ngữ)
to employ both kindness and severity (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩威兼施
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
威›
恩›
施›