Đọc nhanh: 软硬兼施 (nhuyễn ngạnh kiêm thi). Ý nghĩa là: vừa đấm vừa xoa; mềm rắn đủ cả.
软硬兼施 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa đấm vừa xoa; mềm rắn đủ cả
软的手段和硬的手段一齐用 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软硬兼施
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 专攻 他 的 软肋
- Đi cho phần mềm dưới bụng!
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
施›
硬›
软›