Đọc nhanh: 俱备 (câu bị). Ý nghĩa là: cụ bị.
俱备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cụ bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俱备
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
备›