Đọc nhanh: 养身 (dưỡng thân). Ý nghĩa là: dưỡng thân. Ví dụ : - 滋养身体 tẩm bổ cơ thể. - 保养身体 dưỡng sức. - 病后要好好调养身体。 sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
养身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưỡng thân
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 保养 身体
- dưỡng sức
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养身
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 保养 身体
- dưỡng sức
- 我 善加 调养 身
- Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.
- 你们 一定 要 好好 保养 身体
- Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.
- 养生茶 对 身体 有益
- Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.
- 病后 要 好好 调养 身体
- sau cơn bệnh cần phải điều dưỡng cho kỹ.
- 医生 建议 她 多 颐养 身体
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên điều dưỡng cơ thể nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
身›