少学生 shǎo xuéshēng
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu học sinh】

Đọc nhanh: 少学生 (thiếu học sinh). Ý nghĩa là: thiếu sinh. Ví dụ : - 清华北大每年平均招收多少学生? trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?. - 你校有多少学生? Trường bạn có bao nhiêu học sinh?

Ý Nghĩa của "少学生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

少学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu sinh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清华北大 qīnghuáběidà 每年 měinián 平均 píngjūn 招收 zhāoshōu 多少 duōshǎo 学生 xuésheng

    - trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?

  • volume volume

    - 你校 nǐxiào yǒu 多少 duōshǎo 学生 xuésheng

    - Trường bạn có bao nhiêu học sinh?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少学生

  • volume volume

    - 这个 zhègè 奖学金 jiǎngxuéjīn de 生活费 shēnghuófèi 全包 quánbāo shì 多少 duōshǎo

    - Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 清华北大 qīnghuáběidà 每年 měinián 平均 píngjūn 招收 zhāoshōu 多少 duōshǎo 学生 xuésheng

    - trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 选修 xuǎnxiū 理科 lǐkē de 学生 xuésheng shǎo le

    - Hiện nay, số lượng sinh viên chọn học ngành kỹ thuật giảm đi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 你校 nǐxiào yǒu 多少 duōshǎo 学生 xuésheng

    - Trường bạn có bao nhiêu học sinh?

  • volume volume

    - 这个 zhègè bān 最少 zuìshǎo 需要 xūyào 六名 liùmíng 学生 xuésheng cái 可以 kěyǐ 继续 jìxù bàn 下去 xiàqù

    - Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.

  • volume volume

    - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao