Đọc nhanh: 养蜂 (dưỡng phong). Ý nghĩa là: nuôi ong. Ví dụ : - 养蜂必须随着花令迁移蜂箱。 nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.. - 他对养蜂养蚕都很内行。 anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
养蜂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi ong
to raise bees
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养蜂
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 他养 了 一只 叫 狗
- Anh ấy nuôi một con chó đực.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
蜂›