养蜂人 yǎng fēng rén
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng phong nhân】

Đọc nhanh: 养蜂人 (dưỡng phong nhân). Ý nghĩa là: nhà văn hóa học, người nuôi ong.

Ý Nghĩa của "养蜂人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养蜂人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà văn hóa học

apiculturist

✪ 2. người nuôi ong

beekeeper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养蜂人

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 培养人才 péiyǎngréncái

    - Công ty cần đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 重点 zhòngdiǎn 培养 péiyǎng 高级 gāojí 管理人员 guǎnlǐrényuán

    - Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - rén ( 掌管 zhǎngguǎn 养马 yǎngmǎ de rén )

    - người nuôi ngựa; dân chăn ngựa

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 注重 zhùzhòng 个人修养 gèrénxiūyǎng

    - Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.

  • volume volume

    - 保温杯 bǎowēnbēi pào 枸杞 gǒuqǐ 成为 chéngwéi 当下 dāngxià 许多 xǔduō rén 常用 chángyòng de 养生 yǎngshēng 方式 fāngshì 之一 zhīyī

    - Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao