Đọc nhanh: 养蚕房 (dưỡng tằm phòng). Ý nghĩa là: tàm xá.
养蚕房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàm xá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养蚕房
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
房›
蚕›