Đọc nhanh: 养蚕 (dưỡng tằm). Ý nghĩa là: nuôi tằm. Ví dụ : - 他对养蜂养蚕都很内行。 anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.. - 我们藉故向女主人提请,要求进去摘一些桑叶养蚕 Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
养蚕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi tằm
to raise silkworms
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养蚕
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 他养 了 一只 叫 狗
- Anh ấy nuôi một con chó đực.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
蚕›