Đọc nhanh: 养颜 (dưỡng nhan). Ý nghĩa là: để duy trì vẻ ngoài trẻ trung, để nuôi dưỡng làn da của một người.
养颜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để duy trì vẻ ngoài trẻ trung
to maintain a youthful appearance
✪ 2. để nuôi dưỡng làn da của một người
to nourish one's skin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养颜
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
颜›