Đọc nhanh: 桑叶养蚕 (tang hiệp dưỡng tằm). Ý nghĩa là: lá dâu nuôi tằm. Ví dụ : - 我们藉故向女主人提请,要求进去摘一些桑叶养蚕 Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
桑叶养蚕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá dâu nuôi tằm
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑叶养蚕
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 桑树 叶子 又 大 又 绿
- Lá của cây dâu tằm vừa to vừa xanh.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
叶›
桑›
蚕›