Đọc nhanh: 送终 (tống chung). Ý nghĩa là: chăm sóc người thân trước lúc lâm chung; lo ma chay cho người thân; tống chung. Ví dụ : - 养老送终 nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
送终 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc người thân trước lúc lâm chung; lo ma chay cho người thân; tống chung
长辈亲属临终时在身旁照料,也指安排长辈亲属的丧事
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送终
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
终›
送›