Đọc nhanh: 养羊 (dưỡng dương). Ý nghĩa là: chăn nuôi cừu.
养羊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăn nuôi cừu
sheep husbandry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养羊
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 她 在 农场 喂养 羊
- Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
羊›