Đọc nhanh: 防老 (phòng lão). Ý nghĩa là: dưỡng già; dưỡng lão. Ví dụ : - 防老钱 tiền dưỡng lão. - 养儿防老 nuôi con dưỡng già.
防老 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưỡng già; dưỡng lão
防备年老时供养无着
- 防老 钱
- tiền dưỡng lão
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防老
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 养儿防老
- nuôi con dưỡng già.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 防老 钱
- tiền dưỡng lão
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
防›