血流成河 xuè liú chénghé
volume volume

Từ hán việt: 【huyết lưu thành hà】

Đọc nhanh: 血流成河 (huyết lưu thành hà). Ý nghĩa là: tắm máu, sông máu (thành ngữ), núi xương sông máu. Ví dụ : - 我们一定要让他们血流成河 Cùng nhau, chúng ta sẽ thấy họ chết chìm trong sông máu.

Ý Nghĩa của "血流成河" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血流成河 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tắm máu

bloodbath

✪ 2. sông máu (thành ngữ)

rivers of blood (idiom)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào ràng 他们 tāmen 血流成河 xuèliúchénghé

    - Cùng nhau, chúng ta sẽ thấy họ chết chìm trong sông máu.

✪ 3. núi xương sông máu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血流成河

  • volume volume

    - 数条 shùtiáo 小溪 xiǎoxī zài 这里 zhèlǐ 汇流 huìliú 成河 chénghé

    - nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.

  • volume volume

    - 捕捞 bǔlāo 时流 shíliú 出来 chūlái de 血会 xuèhuì 引来 yǐnlái 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 鲨鱼 shāyú

    - Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.

  • volume volume

    - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

  • volume volume

    - 河流 héliú zài 这里 zhèlǐ 形成 xíngchéng 分支 fēnzhī

    - Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào ràng 他们 tāmen 血流成河 xuèliúchénghé

    - Cùng nhau, chúng ta sẽ thấy họ chết chìm trong sông máu.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 那条 nàtiáo 小河 xiǎohé de 水量 shuǐliàng 减少 jiǎnshǎo chéng le 涓涓 juānjuān 溪流 xīliú

    - Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn 一直 yìzhí zài 流血 liúxiě

    - Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一幅 yīfú yóu 草地 cǎodì 河流 héliú 树木 shùmù 组成 zǔchéng de 五光十色 wǔguāngshísè de 镶嵌画 xiāngqiànhuà

    - Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao