Đọc nhanh: 问罪 (vấn tội). Ý nghĩa là: hỏi tội; vấn tội; xét tội. Ví dụ : - 兴师问罪 dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
问罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi tội; vấn tội; xét tội
指出对方的罪过,加以责难或攻击;声讨
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问罪
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 一问一答
- một bên hỏi một bên trả lời
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 很多 国家 在 研究 青少年 犯罪 的 问题
- Nhiều quốc gia đang nghiên cứu vấn đề tội phạm vị thành niên.
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
问›