Đọc nhanh: 嘴瓢 (chuỷ biều). Ý nghĩa là: nói nhầm. Ví dụ : - 我都嘴瓢了 tôi nói nhầm rồi
嘴瓢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói nhầm
- 我 都 嘴 瓢 了
- tôi nói nhầm rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴瓢
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 我 都 嘴 瓢 了
- tôi nói nhầm rồi
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
瓢›