Đọc nhanh: 问罪之师 (vấn tội chi sư). Ý nghĩa là: một người định đưa ra lời trách móc nghiêm trọng, lực lượng trừng phạt.
问罪之师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người định đưa ra lời trách móc nghiêm trọng
a person setting out to deliver severe reproach
✪ 2. lực lượng trừng phạt
punitive force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问罪之师
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
师›
罪›
问›