Đọc nhanh: 兴城市 (hưng thành thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Tân Thành ở Huludao 葫蘆島 | 葫芦岛 , Liêu Ninh.
兴城市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Tân Thành ở Huludao 葫蘆島 | 葫芦岛 , Liêu Ninh
Xincheng county level city in Huludao 葫蘆島|葫芦岛 [Hu2 lú dǎo], Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴城市
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 这座 城市 非常 兴旺
- Thành phố này rất hưng thịnh.
- 新兴 的 工业 城市
- thành phố công nghiệp mới ra đời.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
城›
市›