Đọc nhanh: 关云长 (quan vân trưởng). Ý nghĩa là: tên lịch sự của 關羽 | 关羽.
关云长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lịch sự của 關羽 | 关羽
courtesy name of 關羽|关羽 [GuānYu3]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关云长
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 海关检查 需要 多长时间 ?
- Hải quan kiểm tra mất bao lâu.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 家长 应该 多 关心 孩子
- Phụ huynh cần quan tâm đến con cái nhiều hơn.
- 父母 要 关怀 孩子 的 成长
- Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.
- 良好 的 家教 对 孩子 的 成长 至关重要
- Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
关›
长›