关云长 guānyúnzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【quan vân trưởng】

Đọc nhanh: 关云长 (quan vân trưởng). Ý nghĩa là: tên lịch sự của 關羽 | 关羽.

Ý Nghĩa của "关云长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关云长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên lịch sự của 關羽 | 关羽

courtesy name of 關羽|关羽 [GuānYu3]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关云长

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tīng 一个 yígè 关於 guānyú 酗酒 xùjiǔ 害处 hàichù de 冗长 rǒngcháng 报告 bàogào

    - Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!

  • volume volume

    - 关怀 guānhuái 青年人 qīngniánrén de 成长 chéngzhǎng

    - quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.

  • volume volume

    - 海关检查 hǎiguānjiǎnchá 需要 xūyào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Hải quan kiểm tra mất bao lâu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 非常 fēicháng 关心群众 guānxīnqúnzhòng 常到 chángdào 群众 qúnzhòng zhōng 问长问短 wènchángwènduǎn

    - anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng xīn 研究 yánjiū 似乎 sìhū shì 第一个 dìyígè 专门 zhuānmén 研究 yánjiū 乐观 lèguān 长寿 chángshòu 之间 zhījiān de 关系 guānxì de

    - Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 应该 yīnggāi duō 关心 guānxīn 孩子 háizi

    - Phụ huynh cần quan tâm đến con cái nhiều hơn.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ yào 关怀 guānhuái 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Cha mẹ cần quan tâm đến sự trưởng thành của con cái.

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 家教 jiājiào duì 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao