同谋 tóngmóu
volume volume

Từ hán việt: 【đồng mưu】

Đọc nhanh: 同谋 (đồng mưu). Ý nghĩa là: âm mưu; đồng mưu; cùng âm mưu (làm việc xấu), đồng bọn; kẻ đồng loã. Ví dụ : - 张三和李四同谋盗窃公司财物。 Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.. - 小明与小红同谋欺骗老师。 Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.. - 警方逮捕了同谋。 Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.

Ý Nghĩa của "同谋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同谋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. âm mưu; đồng mưu; cùng âm mưu (làm việc xấu)

共同谋划 (做坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 张三 zhāngsān 李四 lǐsì 同谋 tóngmóu 盗窃 dàoqiè 公司 gōngsī 财物 cáiwù

    - Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng 小红 xiǎohóng 同谋 tóngmóu 欺骗 qīpiàn 老师 lǎoshī

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.

同谋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng bọn; kẻ đồng loã

共同谋划做坏事的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le 同谋 tóngmóu

    - Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.

  • volume volume

    - shì 同谋 tóngmóu

    - Anh ta và cô ấy là đồng lõa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同谋

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le 同谋 tóngmóu

    - Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.

  • volume volume

    - shì 同谋 tóngmóu

    - Anh ta và cô ấy là đồng lõa.

  • volume volume

    - 张三 zhāngsān 李四 lǐsì 同谋 tóngmóu 盗窃 dàoqiè 公司 gōngsī 财物 cáiwù

    - Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng 小红 xiǎohóng 同谋 tóngmóu 欺骗 qīpiàn 老师 lǎoshī

    - Tiểu Minh và Tiểu Hồng âm mưu lừa dối giáo viên.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao