gòng
volume volume

Từ hán việt: 【cộng.cung.củng】

Đọc nhanh: (cộng.cung.củng). Ý nghĩa là: gồm; tổng cộng; tổng số, đồng; cùng; cùng chung, chung; điểm chung. Ví dụ : - 我们共花了两个小时。 Chúng ta đã tiêu tốn tổng cộng hai tiếng đồng hồ.. - 他共写了三十多万字。 Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.. - 我们同舟共济解决问题。 Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gồm; tổng cộng; tổng số

总计;合计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共花 gònghuā le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chúng ta đã tiêu tốn tổng cộng hai tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 他共写 tāgòngxiě le 三十多万 sānshíduōwàn

    - Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.

✪ 2. đồng; cùng; cùng chung

一同;一齐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 同舟共济 tóngzhōugòngjì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 和平共处 hépínggòngchǔ

    - Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung; điểm chung

大家都具有的;相同的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 共同 gòngtóng de 责任 zérèn

    - Đây là trách nhiệm chung của chúng ta.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分享 fēnxiǎng le 共同 gòngtóng de 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm chung.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đảng Cộng sản

共产党的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越共 yuègòng de 历史 lìshǐ 十分 shífēn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam rất lâu đời.

  • volume volume

    - 越共 yuègòng zài 越南 yuènán 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Đảng cộng sản Việt Nam có một vị trí hết sức quan trọng.

✪ 2. họ Cộng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí 一个 yígè xìng gòng de rén

    - Tôi quen một người họ Cộng.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì gòng 先生 xiānsheng xiě de

    - Cuốn sách này do ông Cộng viết.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; chung; cùng nhau; cộng hưởng

一起承受或进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou men gòng 庆生日 qìngshēngrì

    - Bạn bè cùng chung vui sinh nhật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 共度 gòngdù 难关 nánguān xiǎn 真情 zhēnqíng

    - Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 共 + Số lượng +人/ 本/ 页/ 章

Tổng cộng/gồm bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 班共 bāngòng 61 rén

    - Lớp chúng tôi tổng cộng có 61 người.

  • volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào gòng 十页 shíyè

    - Bản báo cáo này gồm mười trang.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 一共 vs 共

Giải thích:

"一共" phải có số lượng từ theo sau, còn "" có thể có số lượng từ theo sau hoặc không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 香蕉 xiāngjiāo 一共 yīgòng 四磅 sìbàng

    - Chuối tổng cộng bốn bảng.

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 第十九届 dìshíjiǔjiè

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.

  • volume volume

    - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 诞生 dànshēng 1949 nián

    - Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao