Đọc nhanh: 共 (cộng.cung.củng). Ý nghĩa là: gồm; tổng cộng; tổng số, đồng; cùng; cùng chung, chung; điểm chung. Ví dụ : - 我们共花了两个小时。 Chúng ta đã tiêu tốn tổng cộng hai tiếng đồng hồ.. - 他共写了三十多万字。 Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.. - 我们同舟共济解决问题。 Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.
共 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gồm; tổng cộng; tổng số
总计;合计
- 我们 共花 了 两个 小时
- Chúng ta đã tiêu tốn tổng cộng hai tiếng đồng hồ.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
✪ 2. đồng; cùng; cùng chung
一同;一齐
- 我们 同舟共济 解决问题
- Chúng ta cùng chung sức giải quyết vấn đề.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
共 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung; điểm chung
大家都具有的;相同的
- 这是 我们 共同 的 责任
- Đây là trách nhiệm chung của chúng ta.
- 我们 分享 了 共同 的 经验
- Chúng tôi đã chia sẻ kinh nghiệm chung.
共 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đảng Cộng sản
共产党的简称
- 越共 的 历史 十分 悠久
- Lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam rất lâu đời.
- 越共 在 越南 有着 重要 地位
- Đảng cộng sản Việt Nam có một vị trí hết sức quan trọng.
✪ 2. họ Cộng
姓
- 我 认识 一个 姓 共 的 人
- Tôi quen một người họ Cộng.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
共 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; chung; cùng nhau; cộng hưởng
一起承受或进行
- 朋友 们 共 庆生日
- Bạn bè cùng chung vui sinh nhật.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 共
✪ 1. 共 + Số lượng +人/ 本/ 页/ 章
Tổng cộng/gồm bao nhiêu
- 我们 班共 61 人
- Lớp chúng tôi tổng cộng có 61 người.
- 这份 报告 共 十页
- Bản báo cáo này gồm mười trang.
So sánh, Phân biệt 共 với từ khác
✪ 1. 一共 vs 共
"一共" phải có số lượng từ theo sau, còn "共" có thể có số lượng từ theo sau hoặc không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›