Đọc nhanh: 共产党 (cộng sản đảng). Ý nghĩa là: Đảng Cộng Sản; cộng sản. Ví dụ : - 共产党拯救人民于水火之中。 Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.. - 七月一日是中国共产党的生日。 Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.. - 人民坚定地跟着共产党走。 nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
共产党 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đảng Cộng Sản; cộng sản
无产阶级的政党共产党是无产阶级的先锋队,是无产阶级的阶级组织的最高形式它的指导思想是马克思列宁主义,目的是领导无产阶级和其他一切被压迫的劳动人民,通过革命斗争夺取政权,用无产阶级专政代替资产阶级专政,实现社会主义和共产主义中国共产党成立于1921年7月
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共产党
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 他 加入 了 中国共产党
- Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
党›
共›