Đọc nhanh: 六朝时代 (lục triều thì đại). Ý nghĩa là: thời kỳ Lục triều (222-589) giữa Hán và Đường.
六朝时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ Lục triều (222-589) giữa Hán và Đường
the Six Dynasties period (222-589) between Han and Tang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六朝时代
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
六›
时›
朝›